Tổng hợp 70 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất bạn rất nên biết

70 câu thành ngữ tiếng trung

Một trong những cách gây ấn tượng với người nghe khi nói tiếng Trung là sử dụng các thành ngữ. Thành ngữ tuy là một phần không hề dễ học nhưng nếu có thể sử dụng nó thì sẽ giúp phần diễn đạt của bạn cực kỳ ấn tượng đó, vì vậy ngày hôm nay Kaixin sẽ giới thiệu đến các bạn 70 câu thành ngữ được sử dụng cực phổ biến trong tiếng Trung và ý nghĩa của từng câu thành ngữ ấy nha. 

  1. 江山易改本性难移 /Jiāngshān yì gǎi běnxìng nán yí/  Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
  2. 在家靠父母,出门靠朋友  /Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu/  Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè
  3. 万事开头难  /Wànshì kāitóu nán/  Vạn sự khởi đầu nan
  4. 有福同享,有难同当  /Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng/  Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu 
  5. 病从口入祸从口出  /Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū/  Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra
  6. 临时抱佛脚  /Línshí bàofójiǎo/  Nước đến chân mới nhảy
  7. 铁杵磨成针 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim
  8. 水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột
  9. 卧薪尝胆 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật
  10. 君子一言驷马难追  /Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī/ Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy
  11. 守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung
  12. 树欲静而风不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng
  13. 无风不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm sao có khói
  14. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ
  15. 亡羊补牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng
  16. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ
  17. 路遥知马力日久见人心 /Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn/: Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người
  18. 声东击西 /shēng dōng jī xī /: Dương đông kích tây
  19. 知人知面不知心 /Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn/: Biết người biết mặt không biết lòng
  20. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 /Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng/ Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng

  1. 破财免灾  /Pòcái miǎn zāi/  Của đi thay người
  2. 此一时,彼一时  /Cǐ yīshí, bǐ yīshí/   Sông có khúc, người có lúc
  3. 班门弄斧  /Bānménnòngfǔ/   Múa rìu qua mắt thợ
  4. 避坑落井  /Bì kēng luòjǐng/  Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
  5. 姜还是老的辣  /Jiāng háishì lǎo de là/  Gừng càng già càng cay
  6. 无风不起浪  /Wúfēngbùqǐlàng/  Không có lửa thì sao có khói
  7. 水落石出  /Shuǐluòshíchū/  Cháy nhà mới ra mặt chuột
  8. 飞来横祸   /Fēiláihènghuò/  Tai bay vạ gió
  9. 半斤八两  /Bànjīnbāliǎng/  Kẻ tám lạng người nửa cân
  10. 赔了夫人又折兵  /Péile fūrén yòu zhé bīng/  Mất cả chì lẫn chài 
  11. 惜墨如金  /Xīmòrújīn/  Bút sa gà chết
  12. 心劳日出  /Xīn láo rì chū/  Cố đấm ăn xôi
  13. 噤若寒蝉  /Jìnruòhánchán/  Câm như hến
  14. 双手抓鱼  /Shuāngshǒu zhuā yú/  Bắt cá hai tay
  15. 吃咸口渴 /Chī xián kǒu kě/  Ăn mặn khát nước
  16. 饱暖思淫欲  /Bǎo nuǎn sī yínyù/  Ăn no rửng mỡ
  17. 食树户树  /Shí shù hù shù/  Ăn cây nào rào cây ấy
  18. 火中取栗  /Huǒzhōngqǔlì/  Cốc mò cò xơi
  19. 激浊扬清  /Jī zhuó yáng qīng/  Gạn đục khơi trong
  20. 不劳而获  /Bùláo’érhuò/  Ăn không ngồi rồi

  1. 为人作嫁  /Wéirénzuòjià/ Làm dâu trăm họ
  2. 蜻蜓点水 /Qīngtíngdiǎnshuǐ/  Làm như gãi ghẻ
  3. 雪花飞舞  /Xuěhuā fēiwǔ/  Tuyết hoa phi vũ
  4. 无病呻呤 /Wú bìng shēn ling/   Giả vờ giả vịt
  5. 装聋作哑  /Zhuāng lóng zuò yǎ/  Giả câm giả điếc
  6. 心回意转  /Xīn huí yì zhuǎn/  Hồi tâm chuyển ý
  7. 合情合理  /Héqínghélǐ/  Hợp tình hợp lí
  8. 寒风刺骨  /Hán fēng cìgǔ/   Lạnh thấu xương
  9. 冷若冰霜  /Lěngruòbīngshuāng/  Lạnh như băng
  10. 口是心非  /Kǒushìxīnfēi/  Nghĩ một đằng nói một nẻo
  11. 冰清玉洁  /Bīngqīngyùjié/  Băng thanh ngọc khiết 
  12. 万里雪飘  /Wànlǐ xuě piāo/  Tuyết bay ngàn dặm
  13. 岁寒三友  /Suì hán sānyǒu/  Tuế hàn tam hữu
  14. 纸抱不住针  /Zhǐ bào bù zhù zhēn/  Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
  15. 画蛇添足   /Huàshétiānzú/   Vẽ rắn thêm chân
  16. 这山望着那山高  /Zhè shān wàngzhe nà shāngāo/  Đứng núi này trông núi nọ
  17. 吹毛求疵  /Chuīmáoqiúcī/   Bới lông tìm vết 
  18. 三天打鱼两天晒网  /Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng/  Bữa đực bữa cái
  19. 画龙点睛  /Huàlóngdiǎnjīng/  Vẽ rồng điểm mắt
  20. 树欲静而风不止  /Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ/  Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng

  1. 父母之心  /Fùmǔ zhī xīn/ Tấm lòng cha mẹ
  2. 瘌 蛤蟆 想吃天鹅肉  /Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu  Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiện nga/ Đũa mốc mà chòi mâm son
  3. 树高影大   /Shù gāo yǐng dà/ Cây cao bóng cả
  4. 礼尚往来  /Lǐshàngwǎnglái/  Có qua có lại
  5. 牛死留皮人死留名  /Niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng/ Hổ chết để da, người ta chết để tiếng.
  6. 任劳任怨   /Rènláorènyuàn/ Chịu thương chịu khó
  7. 后浪推前浪  /Hòulàng tuī qiánlàng/ Tre già măng mọc
  8. 忍无可忍  /Rěnwúkěrěn/  Con giun xéo mãi cũng quằn
  9. 浑水摸鱼  /Húnshuǐmōyú/   Đục nước béo cò
  10. 敢作敢当   /Gǎn zuò gǎndāng/ Dám làm dám chịu

Học các thành ngữ tiếng Trung không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ của mình mà nếu bạn tìm hiểu những câu chuyện thú vị phía sau nó cũng sẽ trau dồi được rất nhiều những hiểu biết trong văn hóa và con người Trung Quốc đó nha. Chúc các bạn có những trải nghiệm tuyệt vời khi học tiếng Trung và không ngừng nuôi dưỡng đam mê cũng như nâng cao khả năng tiếng Trung của mình nhé. 

Đọc thêm:

Học tiếng Trung qua câu chuyện về thành ngữ ôm cây đợi thỏ – 守株待兔

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *