No products in the cart.
Mục Lục
Đã hơn một năm trở lại đây kể từ khi lần đầu phát hiện virus corona tại Vũ Hán, chúng ta phải chống chọi với dịch bệnh hoành hành. Đây đang là vấn đề mà cả thế giới chú ý cũng như tất cả phương tiện truyền thông đều quan tâm. Ngày hôm nay hãy cùng Kaixin tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề dịch bệnh covid 19 cũng như cách phòng chống nhé.
Từ vựng về virus Corona
- 病毒 /bìngdú/ vi-rút
- 冠状病毒 /guānzhuàng bìngdú/ vi-rút corona
- 新型 /xīn xíng/ kiểu mới
- 新型冠状病毒肺炎 /xīn xíng guan zhuàng bìng dú fèi yán/ Viêm phổi vi-rút corona kiểu mới
- 炎 /yán/ viêm
- 肺炎 /fèi yán/ viêm phổi
- 细菌 /xì jūn/ vi khuẩn
- 疫 /yì/ dịch
- 疫病 /yì bìng/ dịch bệnh
- 疫情 /yì qíng/ tình hình dịch
- 新型肺炎 /xīn xíng fèi yán/: bệnh viêm phổi cấp mới
- 新冠肺炎 /xīn guàn fèi yán/: bệnh viêm phổi cấp mới
Từ vựng về đại dịch Covid
- 人传人 /rén chuán rén/: truyền từ người sang người
- 感染 /gǎnrǎn/: bị truyền nhiễm
- 传染 /chuánrǎn/: truyền nhiễm
- 传染病 /chuánrǎn bìng/: bệnh truyền nhiễm
- 病例 /bìng lì/: ca bệnh
- 确诊例 /quèzhěn lì/: số ca nhiễm bệnh
- 疑似病例 /yí sì bìng lì/: số ca nghi nhiễm bệnh
- 死亡例 /sǐwáng lì/: số ca tử vong
- 危险 wēixiǎn: nguy hiểm
- 严重 yánzhòng: nghiêm trọng
- 隔离治疗 /gélí zhìliáo/: điều trị cách ly
- 隔离观察 gélí guānchá: cách li quan sát
- 治愈出院例 zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
- 封锁 fēngsuǒ: phong tỏa
- 免疫 miǎnyì: miễn dịch
- 抵抗力 dǐ kàng lì: sức đề kháng
- 疫病流行地区 yìbìng liúxíng dìqū: khu vực phát bệnh
- 重疫区 zhòng yì qū: khu phát bệnh nghiêm trọng
- 疫苗 yìmiáo: văc-xin phòng bệnh
- 疫情 yì qíng: tình hình bệnh dịch
- 疫情爆发 yì qíng bàofā: bệnh dịch bùng phát
- 志愿医生 zhì yuàn yīshēng: bác sĩ tình nguyện
Từ vựng về triệu chứng
- 症状 zhèngzhuàng: triệu chứng
- 胸闷咳嗽 xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
- 发烧 fāshāo: sốt
- 呼吸困难 xīhū kùnnán: khó thở
- 头痛 Tóutòng: Đau đầu
- 鼻子疼 Bízi téng: đau nhức mũi
- 神志不清 Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
- 全身乏力 quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
- 心慌胸闷 xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh
- 潜伏期 /qián fú qí/ thời kỳ ủ bệnh
- 乏力 /fá lì/ mệt mỏi
- 咳嗽 /ké sou/ ho
- 干咳 /gān ké/ ho khan
- 传染途径 /chuán rǎn tú jìng/ con đường truyền nhiễm
- 飞沫传染 /fēi mò chuán rǎn/ truyền nhiễm qua bụi nước bọt
- 接触传染 /jiē chù chuán rǎn/ truyền nhiễm qua tiếp xúc
Từ vựng cách phòng chống
- 预防措施 /yù fáng cuò shī/ biện pháp phòng chống
- 隔离 /gé lí/ cách ly
- 早发现,早隔离 /zǎo fā xiàn, zǎo gé lí/ phát hiện sớm, cách ly sớm
- 高度警戒 gāo dù jǐngjiè: cảnh giác cao độ
- 戴口罩 /dài kǒu zhào/ đeo khẩu trang
- 消毒 xiāo dú: khử trùng
- 肥皂 /féi zào/ xà phòng
- 洗手 /xǐshǒu /rửa tay
- 洗手液 /xǐshǒu yè/ sữa rửa tay/nước rửa tay
- 通风 /tōng fēng/ thoáng khí
- 保持房间通风 /bǎo chífáng jiān tōng fēng/ giữ thoáng khí trong phòng
- 保持室内空气的流通 bǎochí shì nèi kōngqì de liútōng: Duy trì không khí lưu thông trong phòng
- 免疫力 /miǎn yìlì/ sức đề kháng
- 多喝水,早睡, 提高免疫力 /duō hē shuǐ, zǎo shuì, tí gāo miǎn yìlì/ uống nhiều nước, ngủ sớm, nâng cao sức đề kháng
- 避免 /bìmiǎn/ tránh
- 聚集 /jù jí/ tụ tập
- 避免人群聚集 /bìmiǎn rén qún jù jí/ tránh đông người tụ tập
- 避免到人群集中的地方去 Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người
- 避免接触眼、鼻子以及嘴巴 Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
- 养成良好安全饮食习惯 yang chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
- 尽量减少外出活动 jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
- 若出现症状,及时到医疗机构就诊 Rě chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
Dịch bệnh là điều tất cả chúng ta không ai mong muốn và mong rằng qua bài viết này bạn đã phần nào biết được một số những từ cơ bản liên quan đến dịch bệnh covid cũng như có thêm nhiều kiến thức về căn bệnh nguy hiểm này để phòng tránh cho bản thân và gia đình nhé. Tham khảo thêm những kiến thức thú vị về tiếng Trung mà chúng mình chia sẻ và chúc bạn có những trải nghiệm học tiếng Trung thật thú vị.