Cách sử dụng “Ye” và “dou” với nhau trong ngữ pháp tiếng Trung

8_120704164116_1

Một trong những ngữ pháp tiếng Trung rất đơn giản nhưng vẫn có một số bạn nhầm đó là để miêu tả sự tương đồng trong một nhóm, bạn muốn liên kết hai từ khóa với nhau. Bạn có thể sử dụng 也 (yě)  đầu tiên sau đó là  都 (dōu) để thể hiện rằng một nhóm người có cùng một điểm chung.

Cấu trúc

Lưu ý khi sử dụng 也 (yě)  và  都 (dōu) trong cùng một câu, hãy nhớ đặt 也 (yě) phía trước.

  • Chủ ngữ + 也 + 都 + Động từ/ Tính từ

Ví dụ

  • 他们 也 都 是 法国 人。

Tāmen yě dōu shì Fàguó rén.

Họ đều là người Pháp

  • 我们 也 都 喜欢 喝 啤酒。

Wǒmen yě dōu xǐhuan hē píjiǔ.

Chúng ta đều thích uống bia.

  • 你们 也 都 是 学生 吗?

Nǐmen yě dōu shì xuéshēng ma?

Các bạn cũng đều là sinh viên phải không?

  • 我 的 三 个 孩子 也 都 是 男孩。

Wǒ de sān gè háizi yě dōu shì nánhái.

Ba đứa con của tôi cũng đều là con trai.

  • 我们 办公室 的 女 同事 也 都 结婚 了。

Wǒmen bàngōngshì de nǚ tóngshì yě dōu jiéhūn le.

Các đồng nghiệp nữ của chúng tôi đều đã kết hôn.

  • 这 个 酒吧 里 也 都 是 年轻 人。

Zhè ge jiǔbā lǐ yě dōu shì niánqīng rén.

Mọi người trong quán bar này đều là thanh niên.

  • 我们 喜欢 来 这里,孩子 们 也 都 喜欢 来 这里。

Wǒmen xǐhuan lái zhèlǐ, háizimen yě dōu xǐhuan lái zhèlǐ.

Chúng tôi muốn đến đây, các con  cũng đều thích đến đây.

  • 老板 经常 加班,你们 也 都 加班 吗?

Lǎobǎn jīngcháng jiābān, nǐmen yě dōu jiābān ma?

Ông chủ thường xuyên làm việc thêm giờ, các bạn cũng đều phải làm thêm giờ à ?

  • 他们 是 你 的 朋友,他们 也 都 是 我 的 朋友。

Tāmen shì nǐ de péngyou, tāmen yě dōu shì wǒ de péngyou.

 

Bài viết liên quan: 

Những cuốn sách ngữ pháp phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung

Kinh nghiệm học tốt ngữ pháp tiếng Trung chỉ trong nốt nhạc

Phương pháp học tiếng trung thành công, không phải ai cũng biết

………………………….

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *