Học Từ vựng tiếng Trung qua Hình ảnh

hinh-anh-hoc-tu-vung-tieng-trung-qua-hinh-anh-10

Hôm nay chúng ta cùng tìm học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh một cách học đơn giản mà lại nhớ lâu. Phương pháp học tiếng Trung qua hình ảnh giúp cho các bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn bằng những hình ảnh quen thuộc mà mình hay gặp.

học từ vựng tiếng trung qua hình ảnh

1.上网 Shàngwǎng: Lên mạng
2.网站 Wǎngzhàn: Website
3.搜索 Sōusuǒ: Tìm kiếm
4.发 贴 Fā tiě: Đăng bài
5.点赞 Diǎn zàn: Thích
6.评论 Píng lùn: Bình luận
7.分享 Fēnxiǎng: Chia sẻ

học từ vựng tiếng trung qua hình ảnh

NĂM GIÁC QUAN: 五感 Wǔgǎn

8. 视觉 Shìjué: Thị giác
9.听觉 Tīngjué: Thính giác
10. 味觉 Wèijué: Vị giác
11.触觉 Chùjué: Xúc giác
12. 嗅觉 Xiùjué: Khứu giác

học từ vựng tiếng trung qua hình ảnh

13. 勺子 Sháozi: cái thìa
14. 衬衫 Chènshān: áo sơ mi
15. 颅骨 Lúgǔ: hộp sọ
16. 天使 Tiānshǐ: thiên thần
17. 女巫 Nǚwū: phù thủy
18. 苗 Miáo: mầm
19. 干杯 Gānbēi: chúc mừng, cạn ly
20. 鬼 Guǐ : ma
21. 车 Chē: xe oto

học từ vựng tiếng trung qua hình ảnh

22. 太阳 tàiyáng mặt trời
23. 云 yún đám mây
24. 星 xīng ngôi sao
25. 月亮 yuèliàng mặt trăng, ánh trăng

học từ vựng tiếng trung qua hình ảnh

26. 风 fēng wind: gió
27. 火 huǒ fire: lửa
28. 冰 bīng ice: băng
29. 水shuǐ water: nước

học từ vựng tiếng trung qua hình ảnh

30. 飞机 fēijī: Máy bay
31. 蛋糕 dàngāo: Bánh
32. 杯子 bēizi: Cốc
33. 机器人 jīqìrén: Robo

học từ vựng tiếng trung qua hình ảnhhọc từ vựng tiếng trung qua hình ảnhhọc từ vựng tiếng trung qua hình ảnhhọc từ vựng tiếng trung qua hình ảnhhọc từ vựng tiếng trung qua hình ảnhhọc từ vựng tiếng trung qua hình ảnh

Trên đây là một số hình ảnh từ vựng tiếng Trung để học tiếng Trung một cách dễ nhớ và nhớ lâu. Còn rất nhiều hình ảnh về từ vựng chúng tôi sẽ cập nhật thêm. Cám ơn các bạn đã ghé thăm Website của chúng tôi. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ !

Bài viết tham khảo khác: Cẩm nang tự học tiếng Hán thần tốc hot nhất 2020Cách học tiếng Trung hiệu quả để làm việc với người Trung Quốc?Phương pháp dạy bé học tiếng Trung vừa học vừa chơi mà vẫn hiệu quả,…

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *