Học giao tiếp cơ bản tiếng Trung khi đi du lịch

1544681808-1024x768

Khi đi du lịch nước ngoài thì ngại nhất là việc không thể trao đổi trực tiếp với người bản xứ, mọi thứ đều trở nên bất tiện trong những lúc này. Vậy thì tại sao mình không dành chút thời gian bỏ túi vài câu để chuyến du lịch của mình được trọn vẹn hơn nào.

Hôm nay mình sẽ bắt đầu chia sẻ với mọi người để bỏ túi những câu tiếng Trung khi đi du lịch Trung Quốc – Đài Loan nè (vì tiếng Trung là ngôn ngữ chính của hai đất nước này, nên chắc chắn là bạn sẽ có dịp dùng đến nè)
bo-tui-nhung-cau-tieng-trung-giao-tiep-co-ban-khi-du-lich-trung-quoc-dai-loan-phan-1
Sau nhiều giờ trên máy bay thì chuyện đầu tiên của mình khi bước xuống máy bay thường là đi tìm… nhà vệ sinh, hihi… vậy “Nhà vệ sinh” tiếng Trung nói sao nè?
厕所 /cèsuǒ/ nhà xí
Vâng, 厕所 là nhà xí (Hán-Việt) đấy, từ này được nhìn thấy tại bất cứ nhà vệ sinh nào ở khắp đất nước Trung Quốc, nhưng ở Đài Loan thì chỉ có sân bay hay ga tàu lửa mới dùng thôi nhé. Vậy thì những nhà vệ sinh khác ở Đài Loan ghi chữ gì? Đó là:
• 化妆室 /huàzhuāng shì/ phòng trang điểm
化妆室 dịch theo chữ thì là phòng trang điểm, nhưng ở Đài Loan đó là nhà vệ sinh đấy nhé! Do Đài Loan chịu ảnh hưởng nhiều của nền văn hóa Nhật Bản đấy bạn (ở Nhật Bản thì nhà vệ sinh cũng gọi là 化妆室 đó, còn Trung Quốc thì không nha)
Ngoài ra thì cũng còn hai từ dưới đây có nghĩa là nhà vệ sinh
• 洗手间 /xǐshǒujiān/ phòng rửa tay
• 卫生间 / wèishēngjiān/ phòng vệ sinh
Phòng rửa tay hay phòng vệ sinh là dựa trên từ ngữ mà dịch ra, nhưng đều mang ý nghĩa là nhà vệ sinh đây nhé! 
Nhưng khi mình nói từ 卫生间 với người Đài Loan thì họ sẽ hơi bỡ ngỡ và trong chốt lác sẽ không hiểu mình muốn nói gì nè, do họ ít khi sử dụng từ này để nói là nhà vệ sinh, nên các bạn chú ý là mình đi quốc gia nào thì tốt nhất mình theo văn hoá của quốc gia đó mà dùng những từ thông dụng tại nơi đó nhé.
Vậy nếu chúng ta đã làm rõ tiếng Trung của từ “Nhà vệ sinh” rồi thì chúng ta bắt đầu bỏ túi vài câu nhé:
A. 请问卫生间在哪里?
/Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?/
Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất ( p1 )
Dạng câu:
请问 … 在哪里?
Với dạng câu này, chúng ta chỉ cần bỏ tên địa điểm vào chỗ dấu ba chấm (…) là chúng ta có thể dùng để hỏi địa điểm ấy nằm ở đâu nè! Ví dụ:
• 请问喜来登酒店在哪里?
/Qǐngwèn xǐláidēng jiǔdiàn zài nǎlǐ?/
Xin hỏi Khách sạn Sheraton ở đâu?
Thì ra 喜来登 là Sheraton đấy các bạn, biết thêm tên 1 khách sạn quốc tế nữa rồi heng.
Nhưng nếu muốn hỏi địa điểm ấy làm sao đến được, tức là muốn hỏi đường thì ta phải dùng dạng câu sau nha, cũng là thay thế địa điểm cần đến vào dấu ba chấm (…) đề có một câu mới nhé.
请问去 … 怎么走?
• 请问去喜来登酒店怎么走?
/Qǐngwèn qù xǐláidēng jiǔdiàn zěnme zǒu?/
Xin hỏi đến Khách sạn Sheraton đi như thế nào?
B. 直走,左转就到。
/Zhí zǒu, zuǒ zhuǎn jiù dào/
Đi thẳng, rẽ trái thì đến.
Cái này là khi mình nghe người ta chỉ đường nè! Mình có vài từ vựng phía dưới, chỉ đường thì thường xoay quanh những từ trước sau trái phải gì đó, nên mọi người cố gắng nắm lấy là yên tâm thôi.
Từ vựng:
• 直走  /zhí zǒu/  đi thẳng
• 转 /zhuǎn/ rẽ, quẹo
• 左  /zuǒ/  trái
• 右 /yòu/ phải
• 前  /qián/  trước
• 后 /hòu/ sau
Chú ý:
Rẽ (quẹo) thì chỉ có rẽ trái/rẽ phải thôi, chứ đâu có rẽ trước/rẽ sau đâu nè đúng không? Tiếng Trung cũng vậy nên là:
• 左转 /zuǒ zhuǎn /  rẽ trái
• 右转 /yòu zhuǎn / rẽ phải
Còn trước/sau thì nói là “đi hướng phía trước” hay “lùi về phía sau”
• 往前走  /wǎng qián zǒu/  đi hướng phía trước
• 往后退 /wǎng hòu tuì/ lùi về phía sau
Các bạn cảm thấy mấy mẫu câu trong bỏ túi những câu tiếng Trung khi đi du lịch Trung Quốc – Đài Loan hôm nay có ích không ạ? Mình vẫn sẽ tiếp tục chia sẻ, nên nếu các bạn cảm thấy bài mình có giá trị tham khảo thì theo dõi tiếp những bài tiếp theo của mình nha.
Chúc các bạn du lịch vui vẻ.
 

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *