Học tiếng Trung với chủ đề Sở thích của bạn

giao-tiep-tieng-trung-ve-so-thich

Mỗi người đều có đam mê, sở thích riêng, vậy của bạn là gì? Nó trong tiếng Trung như thế nào?

Trong chuyên đề học tiếng Trung giao tiếp kỳ này sẽ là các mẫu câu giao tiếp về sở thích của tôi. Chắc chắn sẽ rất hữu ích và thú vị với các bạn có mong muốn mở rộng vốn từ, nâng cao kỹ năng giao tiếp đấy. Cùng học nhé.
1. 你的爱好是什么?
(Nǐ de àihào shì shénme?)
Sở thích của bạn là gì?
2. 我的爱好是集邮。
(Wǒ de àihào shì jíyóu.
Tôi thích sưu tập tem.
3. 你有多少种邮票啊?
(Nǐ yǒu duōshǎo zhǒng yóupiào a?)
Bạn có bao nhiêu loại tem thế?
4. 很多,国内和国外的邮票我都有。
(Hěn duō, guónèi hé guówài de yóupiào wǒ dōu yǒu.)
Rất nhiều, tem trong nước và tem nước ngoài tôi đều có.
5. 好棒啊。
(Hǎo bàng a.)
Rất tuyệt đấy.
6. 你呢?
(Nǐ ne?)
Cậu thì sao?
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH
7. 我的爱好是运动。
(Wǒ de àihào shì yùndòng.)
Tớ thích thể thao.
8. 我经常做体育运动。
(Wǒ jīngcháng zuò tǐyù yùndòng.)
Tớ thường tập thể dục.
9. 我每天早上都去跑步,放学就去打排球。
(Wǒ měitiān zǎoshang dōu qù pǎobù, fàngxué jiù qù dǎ páiqiú.)
Mỗi sáng tớ đều đi chạy bộ, hết giờ học thì đi chơi bóng chày.
10. 一年四季,无论刮风还是下雨,我都不停止。
(Yì nián sì jì, wúlùn guā fēng hái shì xià yǔ, wǒ dōu bù tíngzhǐ.)
1 năm 4 mùa, cho dù trời mưa gió thế nào tớ vẫn không ngừng tập luyện.
11. 所以我身体很健康。
(Suǒyǐ wǒ shēntǐ hěn jiànkāng.)
Vì vậy cơ thể tôi rất khỏe mạnh.
Hãy cùng bạn bè, đồng nghiệp tổ chức các buổi nói chuyện về sở thích . Vừa hiểu thêm được về sở thích của nhau, gắn kết tình bạn vừa nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung cũng rất bổ ích và thú vị đấy.
Có thể xem thêm >>>> Phương pháp học tiếng trung thành công, không phải ai cũng biếtHọc tiếng Trung giao tiếp trong phân xưởngKinh nghiệm học tiếng Trung cho người mới bắt đầu,…

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *