Học tiếng Trung về chủ đề Hồi ức lại kỉ niệm xưa

img_1568216927509_o_1dkgg6j8918fqoc51kkg1ekh1e5u8

Tiếng Trung – 華語文 xin chào các bạn! Hồi ức tươi đẹp luôn là một phần cuộc sống của chúng ta. Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung – 華語文 học những câu khẩu ngữ đơn giản về chủ đề này nhé!

1. 你還記得我們農場裡的花的香味嗎?
Nǐ hái jìdé wǒmen nóngchǎng lǐ de huā de xiāngwèi ma?

(Nỉ hái chi tứa ủa mân núng trảng lỉ tờ hoa tợ xeng guây ma?)

Bạn còn nhớ hương hoa ở nông trại chúng ta không?

2. 我們第一次約會的時候,你穿的是藍色衣服.
Wǒmen dì yīcì yuēhuì de shíhòu, nǐ chuān de shì lán sè yīfú.

(Uả mân ty ý chư zuê huây tờ sứ hâu, nỉ troan tờ sư lán sưa y phu)

Khi chúng mình hẹn hò lần đầu, em mặc bộ đồ màu xanh.

3. 我喜歡像個小孩子那樣坐在那棵橡樹下.
Wǒ xǐhuān xiàng gè xiǎo háizi nàyàng zuò zài nà kē xiàngshù xià.

(Uá xỉ hoan cưa xẻo hái chự na zang chua chai na khưa xeng su xia)

Tôi thích ngồi dưới gốc cây sồi như một đứa trẻ.

4. 大學生活給我留下了一些最美好的回 憶.
Dàxuéshēnghuó gěi wǒ liú xiàle yīxiē zuìměihǎo de huíyì.

(Ta xuế sâng húa cấy ủa liếu xe lơ ý xia chuây mấy hảo tờ huấy y)

Cuộc sống sinh viên để lại trong tôi những kỷ niệm đẹp nhất.

5. 這些照片帶給我一些美好的回憶.
Zhèxiē zhàopiàn dài gěi wǒ yīxiē měihǎo de huíyì.

(Trưa xia trao piên tai cấy ủa ý xia mấy hảo tờ huấy y)

Mấy tấm hình này khơi lại trong tôi những hồi ức tươi đẹp.

6. 清新的鮮草總是讓我想起孩童時的 夏 季.
Qīngxīn de xiān cǎo zǒng shì ràng wǒ xiǎngqǐ háitóngshí de xiàjì.

(Ching xin tờ xiên cháo chủng sư rang ủa xéng chỉ hái thúng sứ tờ xie chi)

Cỏ non xanh luôn làm tôi nhớ về những mùa hè thời thơ ấu.

7. 我喜歡夏天的紐約.
Wǒ xǐhuān xiàtiān de niǔyuē.

(Uá xỉ hoan xia thiên tờ niểu zuê)

Tôi thích New York vào hè.

Tổng quan về Học bổng của chính quyền tỉnh Trung Quốc

8. 我不能忘記她頭髮的味道.
Wǒ bùnéng wàngjì tā tóufǎ de wèidào.

(Uả bu nấng goang chi tha thấu pha tờ guây tao)

Tôi không thể quên hương tóc của cô ấy.

9. 那使我想起了我的第一條狗.
Nà shǐ wǒ xiǎngqǐle wǒ de dì yī tiáo gǒu.

(Na sứ ủa xéng chỉ lờ ủa tờ ty y théo cẩu)

Điều đó làm tôi nhớ lại con chó đầu tiên của tôi.

10. 我還是喜歡回想起我的第一個女朋 友 .
Wǒ háishì xǐhuān huíxiǎng qǐ wǒ de dì yīgè nǚ péngyǒu.

(Uả hái sư xỉ hoan huấy xẻng chí ủa tờ ty ý cưa nủy pấng ziểu)

Tôi vẫn thích nghĩ về cô bạn gái đầu tiên của mình.

11. 照片很美,但我不需要任何東西來 幫 助 我 回憶起這樣一件在我們生命中佔據重要地位的事情.
Zhàopiàn hěn měi, dàn wǒ bù xūyào rènhé dōngxī lái bāngzhù wǒ huíyì qǐ zhèyàng yī jiàn zài wǒmen shēngmìng zhòng zhànjù zhòngyào dìwèi de shìqíng.

(Trao piên hấn mẩy, tan ủa bu xuy zao rân hứa tung xi lái bang tru ủa huấy y chỉ trưa zang y chiên trai ủa mân sâng ming trung tran chuy trung zao ty guây tờ sư chíng)

Tấm hình rất đẹp, nhưng tôi không cần bất cứ thứ gì giúp tôi nhớ lại những việc quan trọng nhất trong cuộc đời chúng ta.
12. 我們做了父母后也還有很多美好 的 時 刻,而我也一樣會記住的.
Wǒmen zuòle fùmǔ hòu yě hái yǒu hěnduō měihǎo de shíkè, ér wǒ yě yīyàng huì jì zhù de.

(Uả mân chua lờ phu mủ hâu zể hái ziểu hẩn tua mấy hảo tờ sứ khưa, ó úa zể ý zang huây chu tru tờ)

Sau khi chúng ta làm cha mẹ có những khoảnh khắc tươi đẹp mà tôi sẽ nhớ mãi.

Cách giới thiệu bản thân và Từ vựng tiếng Nhật về ngành nghề (có phiên âm)  – Nhân Lực Quốc tế

13. 這是你生命中非常重要的時刻.
Zhè shì nǐ shēngmìng zhòng fēicháng zhòngyào de shíkè.

(Trưa sư nỉ sâng ming trung phây tráng trung zao tờ sứ khưa)

Đây là khoảnh khắc quan trọng nhất trong cuộc đởi của bạn.

14. 它讓我想起了我的第一條狗.
Tā ràng wǒ xiǎngqǐle wǒ de dì yī tiáo gǒu.

(Tha rang ủa xéng chỉ lờ ủa ty y théo cẩu)

Nó khiến tôi nhớ về con chó đầu tiên của mình.

15. 我記憶中最美的時刻是我剛得到他 的 時 候 .
Wǒ jìyì zhōng zuì měi de shíkè shì wǒ gāng dédào tā de shíhòu.

(Uả chi y trung chuây mẩy tờ sứ khưa sư ủa cang tứa tao tha tờ sứ hâu)

Tôi nhớ một trong những khoảnh khắc tươi đẹp nhất là khi tôi có được anh ấy

Bài viết khác: Học giao tiếp cơ bản tiếng Trung khi đi du lịchHọc tiếng Trung với chủ đề Sở thích của bạnHọc tiếng Trung giao tiếp trong phân xưởng,…

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *